Cảnh báo: Bài hát này có chứa các yếu tố nhạy cảm (ăn thịt người và chủ đề tình dục); nó có thể không phù hợp với khán giả nhỏ tuổi.
Mô tả[]
- Bài hát này mang phong cách phương Đông, và thuộc thể loại kinh dị, nên cân nhắc trước khi xem.
- Có sự thay đổi về lời bài hát ở các phiên bản.
- Cô gái mặc kimono màu tím xuất hiện trong bản remix tên là Emi.
Nội dung bài hát[]
Đây là bài hát thứ hai trong loạt truyện Câu chuyện của Hồ Ly. Mai Shishikusa, con gái của Ryou Shishikusa, bị các thành viên của gia tộc Oborodzuka bắt cóc và buộc phải ăn thịt người. Cô trở về nhà vào ngày hôm sau và không còn hành động như chính bản thân cô nữa, đó là kết quả của lời nguyền của Akari từ bài hát trước đó và những người bắt cóc cô. Cô tiếp tục ăn thịt nhiều thành viên trong gia tộc mình, trước khi chặt đầu và ăn thịt bố mẹ cô vào ngày sinh nhật của mình, trong một cuộc nói chuyện quan trọng mà họ đang có với cô.
Lời bài hát[]
Ca sĩ | Màu sắc |
---|---|
Miku (trong vai Akari Oborodzuka) | Xanh lá mạ |
GUMI (trong vai Mai Shishikusa) | Xanh lá cây |
Cả hai | Đen |
Tiếng Nhật | Romaji | Tiếng Việt |
狐の嫁さん 雨傘持たずに | kitsune no yomesan amagasa motazu ni | Hồ Ly phu nhân, đừng lấy chiếc ô |
私の想いを 紡いでおくれ | watashi no omoi o tsumuide okure | Nhanh nào, mau đan ghép lại cảm xúc của ta |
大名行列 死人の門番 | daimyou gyouretsu shinin no monban | Cuộc diễu hành của Daimyo, tử thi gác cổng |
開けて? 開けて? | akete? akete? | Mở ra? Mở ra? |
狐の嫁さん 雨傘持たずに | kitsune no yomesan amagasa motazu ni | Hồ Ly phu nhân, đừng lấy chiếc ô |
亡くした恋路を 迎えに逝こうぞ | nakushita koiji o mukae ni ikou zo | Hãy để chúng tôi lên đường tìm lại con đường tình yêu người đã mất |
鳥居の先には 私の体と | torii no saki ni wa watashi no karada to | Đằng sau cổng Torii, thân thể ta nằm đó |
大名行列 死人の門番 | daimyou gyouretsu shinin no monban | Cuộc diễu hành của Daimyo, tử thi gác cổng |
ねぇねぇ? 笑って串刺しにするの? | nee nee? waratte kushizashi ni suru no? | Nè, nè? Cười đi, cho ta thấy ngươi cười nào |
やめて やめて 痛いよ | yamete yamete itai yo | Đừng mà, đừng mà, đau quá |
あなたの言葉は 優しくするから | anata no kotoba wa yasashiku suru kara | Ngôn từ của ngươi thật ôn nhu |
拒んだ私は 刺されて苦しむ | kobanda watashi wa sasarete kurushimu | Ta không muốn bị đâm đâu |
ああああああああ 痛いよ | Aaaaaaaa itai yo | Aaaaaaaa, đau quá, |
ああああああああ 助けて | aaaaaaaa tasukete | Aaaaaaaa, cứu với |
痛いのやだから 君を受け入れる | itai no ya dakara kimi o ukeireru | Ta không thích sự đau đớn, nên ta chấp nhận ngươi |
ねぇねぇ? 笑って串刺しにするの? | nee nee? waratte kushizashi ni suru no? | Nè, nè? Cười đi, hãy cho ta thấy ngươi cười nào |
都に生まれて 縛られ育った | miyako ni umarete shibarare sodatta | Sinh ra ở nơi kinh đô, ta được nuôi dưỡng và dẫn dắt |
何年たったか 気付けば私は | nan nen tatta ka kizukeba watashi wa | Ai mà biết bao năm qua, từ lúc đó ta đã |
捻くれ 腐って 人間を食べた | nimekure kusatte ningen o tabeta | Bị chơi đùa, ta trở nên bị tha hóa và phải ăn thịt người |
何年たったか 誕生日のとき | nan nen tatta ka tanjoubi no toki | Ai mà biết bao năm qua, vào ngày sinh thần của ta |
あなたを見つけて 強く思った | anata o mitsukete tsuyoku omotta | Ta tìm thấy ngươi rồi, ta cảm thấy thật mãnh liệt, |
食べたい 食べたい ほんとに食べたい | tabetai tabetai honto ni tabetai | "Ta muốn ăn ngươi, ta muốn ăn ngươi, ta rất muốn ăn thịt ngươi" |
私はあなたを 身体で誘って | watashi wa anata o karada de sasotte | Ta cám dỗ ngươi bắng thân thể này, |
食いついたとこに 私が食いつく | kuitsuita toko ni watashi ga kuitsuku | Ta gặm nhấm, và ta cắn xé |
おいでよおいでよ 私の所へ | oide yo oide yo watashi no tokoro e | Đến đây, đến đây với ta |
私の寝入りは 女狐と共に | watashi no neiri wa megitsune to tomo ni | Ta ngủ ở nơi Hồ Ly phu nhân ngủ |
あなたは私の 体を触って | anata wa watashi no karada o sawatte | Ngươi chạm vào thân thể ta, |
興奮しながら 胸に吸い付いて | koufun shinagara mune ni suitsuite | Và trong cơn phấn khích ngươi hút ngực ta |
絶頂 快楽 全てが混ざって | zecchou kairaku subete ga mazatte | Cao trào, khoái cảm. Mọi thứ cuộn xoáy với nhau |
私も高ぶり 君を食いちぎる | watashi mo takaburi kimi o kuichigiru | Ta trở nên hưng phấn và xé ngươi ra thành từng mảnh |
耳、鼻、目ン玉 ハラワタは最後 | mimi, hana, mentama harawata wa saigo | Tai, mũi, tròng mắt, và bộ ruột để cuối cùng |
おいしい、おいしい すっごくおいしい | oishii, oishii suggoku oishii | Ngon ghê, ngon ghê, ôi, ngon quá |
本当にあなたと ひとつになれたわ | honto ni anata to hitotsu ni nareta wa | Ta thực sự trở thành một với ngươi |
骨までしゃぶって あなたを愛すわ | hone made shabutte anata o aisu wa | Ta hút từng khúc xương, ta yêu ngươi |
さあ、さあ ようこそ 鬼畜のどつぼへ | saa saa, youkoso kichiku no dotsubo e | Nào, nào, chào mừng đến với vận rủi của quỷ |
アンタガ主役ノ解体新書 | anta ga shuyaku no kaitai shinsho | Ngươi là diễn viên chính, mảnh ghép mới cho bộ sưu tập của ta |
狐の嫁さん 雨傘持たずに | kitsune no yomesan amagasa motazu ni | Hồ Ly phu nhân, đừng lấy chiếc ô |
私の想いを 紡いでおくれ | watashi no omoi o tsumuide okure | Nhanh nào, mau đan ghép lại cảm xúc của ta |
大名行列 死人の門番 | daimyou gyouretsu shinin no monban | Cuộc diễu hành của Daimyo, tử thi gác cổng |
開けて? 開けて? | akete? akete? | Mở ra? Mở ra? |
狐の嫁さん 雨傘持たずに | kitsune no yomesan amagasa motazu ni | Hồ Ly phu nhân, đừng lấy chiếc ô |
亡くした恋路を 迎えに逝こうぞ | nakushita koiji o mukae ni ikou zo | Hãy để chúng tôi lên đường tìm lại con đường tình yêu người đã mất |
鳥居の先には 私の体と | torii no saki ni wa watashi no karada to | Đằng sau cổng Torii, thân thể ta nằm đó và |
大名行列 死人の門番 | daimyou gyouretsu shinin no monban | Cuộc diễu hành của Daimyo, tử thi gác cổng |
ねぇねぇ? 笑って串刺しにするの? | nee nee? waratte kushizashi ni suru no? | Nè nè, cười đi? Ngươi định xiên ta sao? |
やめて やめて 気持ちいい | yamete yamete kimochii | Dừng lại, dừng lại. Đã quá |
お腹の子供は 私が食べるの | onaka no kodomo wa watashi ga taberu no | Ta ăn dạ dày của con nhỏ đó |
拒んだ私は 刺されて喜ぶ | kobanda watashi wa sasarete yorokobu | Ta rất hài lòng khi bị từ chối và bị trừng phạt |
了解、ご主人 仰せの通りに | ryoukai, goshujin oose no toori ni | Vâng, chủ nhân, như người mong muốn |
奴隷は語らず 遊ばれキズモノ | dorei wa katarazu asobare kizumono | Tên nô lệ bị câm đó bị thương khi đang chơi đùa |
大丈夫、しゃべるな しゃべると殺すぞ | daijoubu shaberu na shaberu to korozu zo | Được rồi, đừng nói nữa. Nếu ngươi lên tiếng, ta giết |
了解、ご主人 仰せの通りに | ryoukai, goshujin oose no toori ni | Vâng, chủ nhân, như người mong muốn |
おいでよ おいでよ 私の所へ | oide yo oide yo watashi no tokoro e | Đến đây, đến đây với ta |
私の寝入りは 女狐と共に | watashi no neiri wa megitsune to tomo ni | Ta ngủ ở nơi Hồ Ly phu nhân ngủ |
私の心はあなたの物だよ | watashi no kokoro wa anata no mono da yo | Trái tim ta là của ngươi |
代わりに貰うわ あなたの身体を | kawari ni morau wa anata no karada o | Để trao đổi, ta lấy cơ thể ngươi |
絶頂、快楽 全てが混ざって | zecchou, kairaku subete ga mazatte | Cao trào, khoái cảm. Mọi thứ cuộn vào nhau, |
私もなんだか興奮してきた | watashi mo nandaka koufun shite kita | Ta bắt đầu cảm thấy phấn khích |
肝臓、胃袋 ハラワタは最後 | kanzou, ibukuro harawata wa saigo | Gan, bụng, và ruột của ngươi làm món tráng miệng |
おいしい おいしい すっごくおいしい | oishii oishii suggoku oishii | Ngon quá, ngon quá, ôi, ngon quá đi |
そろそろ無くなる あなたの身体が | sorosoro naku naru anata no karada ga | Cơ thể ngươi không còn đủ nữa rồi |
お次はどなたを 食べちゃいましょうか | otsugi wa donata o tabechai mashou ka | Giờ ta sẽ ăn thịt ai tiếp nhỉ? |
大丈夫喋るな 喋ると殺すぞ | daijoubu shaberu na shaberu to korosu zo | Được rồi, đừng nói nữa. Nếu ngươi lên tiếng, ta giết |
了解 ご主人 仰せの通りに | ryoukai goshujin oose no toori ni | Vâng, chủ nhân, như người mong muốn |
狐の嫁さん 雨傘持たずに | kitsune no yomesan amagasa motazu ni | Hồ Ly phu nhân, đừng lấy chiếc ô |
私の想いを 紡いでおくれ | watashi no omoi o tsumuide okure | Nhanh nào, mau đan ghép lại cảm xúc của ta |
大名行列 死人の門番 | daimyou gyouretsu shinin no monban | Cuộc diễu hành của Daimyo, tử thi gác cổng |
開けて? 開けて? | akete? akete? | Mở ra? Mở ra? |
狐の嫁さん 雨傘持たずに | kitsune no yomesan amagasa motazu ni | Hồ Ly phu nhân, đừng lấy chiếc ô |
亡くした恋路を 迎えに逝こうぞ | nakushita koiji o mukae ni ikou zo | Hãy để chúng tôi lên đường tìm lại con đường tình yêu người đã mất |
鳥居の先には 私の体と | torii no saki ni wa watashi no karada to | Đằng sau cổng Torii, thân thể ta nằm đó và |
大名行列 死人の門番 | daimyou gyouretsu shinin no monban | Cuộc diễu hành của Daimyo, tử thi gác cổng |
僕は孑孑君の傷を | boku wa boufura kimi no kizu o | Ta là một con muỗi, giống như một con giòi |
蛆虫のように グチュグチュと啜る | ujimushi no youni guchuguchu to susuru | Ta hút và nhấm nháp vết thương của ngươi |
愛して愛して愛して愛して | aishite aishite aishite aishite | Yêu ta đi, yêu ta đi, yêu ta đi, yêu ta đi |
なんだか身体が 熱くなってきた | nandaka karada ga atsuku natte kita | Cơ thể ta băt đầu nóng lên |
僕は孑孑君の傷を | boku wa boufura kimi no kizu o | Ta là một con muỗi, giống như một con giòi |
蛆虫のように グチュグチュと啜る | ujimushi no youni guchuguchu to susuru | Ta hút và nhấm nháp vết thương của ngươi |
愛して愛して愛して愛して | aishite aishite aishite aishite | Yêu ta đi, yêu ta đi, yêu ta đi, yêu ta đi |
なんだかすっごく 興奮してきた | nandaka suggoku koufun shite kita | Bằng cách nào đó, ta rất phấn khích |
父上、母上 話しておきます | chichiue, hahaue hanashite okimasu | Cha, mẹ đã nói với ta |
私は人間を 食べているのよ | watashi wa ningen o tabete iru no yo | Ta là con người, nhưng lại thích ăn thịt người |
どうしたの? そんな悲しい顔して | doushita no? sonna kanashii kao shite | Sao vậy, sao ngươi buồn vậy? |
今更知ったの? 私の本性 | imasara shitta no? watashi no honshou | Vậy là ngươi đã nhận ra bộ mặt thật của ta? |
あんたが私をこうさせたんだよ | anta ga watashi o kou sasetan da yo | Ngươi khiến ta thành ra thế này |
食べたい、食べたい いっぱい食べたい | tabetai tabetai ippai tabetai | Ta muốn ăn, ta muốn ăn, ta muốn ăn thật nhiều |
父上、母上 お腹がすいたわ | chichiue, hahaue onaka ga suita wa | Bụng của cha mẹ ta giờ đang rất đói |
大人しくしてね? 優しくするから | otonashiku shite ne? yasashiku suru kara | Ngươi có thể giữ im lặng được không? Ta sẽ làm mọi thứ trở nên nhẹ nhàng |
あははははははは | ahahahahahahaha | ahahahahahahaha |
あああああ! | aaaaa! | aaaaa! |
狐の嫁さん 雨傘持たずに | kitsune no yomesan amagasa motazu ni | Hồ Ly phu nhân, đừng lấy chiếc ô |
私の想いを 紡いでおくれ | watashi no omoi o tsumuide okure | Nhanh nào, mau đan ghép lại cảm xúc của ta |
大名行列 死人の門番 | daimyou gyouretsu shinin no monban | Cuộc diễu hành của Daimyo, tử thi gác cổng |
開けて? 開けて? | akete? akete? | Mở ra? Mở ra? |
狐の嫁さん 雨傘持たずに | kitsune no yomesan amagasa motazu ni | Hồ Ly phu nhân, đừng lấy chiếc ô |
亡くした恋路を 迎えに逝こうぞ | nakushita koiji o mukae ni ikou zo | Hãy để chúng tôi lên đường tìm lại con đường tình yêu người đã mất |
鳥居の先には 私の体と | torii no saki ni wa watashi no karada to | Đằng sau cổng Torii, thân thể ta nằm đó và |
大名行列 死人の門番 | daimyou gyouretsu shinin no monban | Cuộc diễu hành của Daimyo, tử thi gác cổng |
無くした身体と 引き換え手にした | nakushita karada to hikikae te ni shita | Để đổi lại cơ thể đã mất của ta, |
二人の想いは 黒夢うつつで | futari no omoi wa kuro yume utsutsu de | Tình yêu của bọn ta - Tối tăm, và nửa mơ, tửa tỉnh |
最後に抱いてと あなたに呟く | saigo ni daite to anata ni tsubuyaku | Ôm ta lần cuối, ta thì thầm với ngươi |
「開けて? 開けて? 開けて? 開けて?」 | "akete? akete? akete? akete?" | Mở ra? Mở ra? Mở ra? Mở ra? |
狐の嫁さん 雨傘持たずに | kitsune no yomesan amagasa motazu ni | Hồ Ly phu nhân, đừng lấy chiếc ô |
無くした恋路を 迎えに逝こうぞ | nakushita koiji o mukae ni ikou zo | Hãy để chúng tôi lên đường tìm lại con đường tình yêu người đã mất |
鳥居の先には 私の身体と | torii no saki ni wa watashi no karada to | Đằng sau cổng Torii, thân thể ta nằm đó và |
大名行列 死人の門番 | daimyou gyouretsu shinin no monban | Cuộc diễu hành của Daimyo, tử thi gác cổng |
Liên kết ngoài[]
- Hatsune Miku Wiki
- VocaDB
- Hatsune Miku wiki (remix)
- Off vocal
- Takenaka Hanbei (Vietsub - Bản làm lại)