Bài hát này chứa các yếu tố kinh dị; nó có thể không phù hợp với khán giả nhỏ tuổi.
Mô tả[]
- Bài hát này mang phong cách phương Đông, và thuộc thể loại kinh dị, nên cân nhắc trước khi xem.
- Bài hát này là bài hát thứ 7 trong loạt truyện Câu chuyện của Hồ Ly. Nó diễn ra vào 100 năm sau phần còn lại của câu chuyện.
Nội dung bài hát[]
Một bài hát khá kinh dị về một con búp bê đã chết có kế hoạch giết kẻ sát nhân đã hành hạ nó.
Lời bài hát[]
Ca sĩ | Màu sắc |
---|---|
Gumi (trong vai sát nhân của búp bê) | Xanh rêu |
Miku (trong vai búp bê) | Xanh lá mạ |
Cả hai | Đen |
Miku (trong vai nhân vật bí ẩn) | Xanh lam đậm |
Tiếng Nhật | Romaji | Tiếng Việt |
私の恨みは | watashi no urami wa | Sự thù hận của ta |
誰よりも強い | dare yori mo tsuyoi | mạnh hơn bất cứ ai |
私を汚した | watashi o kegashita | Ta rất hận ngươi |
お前を恨むぞ | omae o uramu zo | vì ngươi đã làm nhục ta |
人形 人形 | ningyou ningyou | Búp bê, búp bê |
許しはしない | yurushi wa shinai | Ta sẽ không bao giờ tha thứ cho ngươi đâu |
あいつが憎いな | aitsu ga nikui na | Ngươi thật đáng ghét |
あいつが憎いな | aitsu ga nikui na | Ngươi thật đáng ghét |
あいつを見るたび | aitsu o miru tabi | Mỗi lần ta nhìn ngươi, |
私は笑うの | watashi wa warau no | Ta cười |
早く死なないか | hayaku shinanai ka | Sao ngươi không chết sớm hơn đi? |
早く死なないか | hayaku shinanai ka | Ngươi không thể chết sớm hơn một chút à? |
人形 人形 | ningyou ningyou | Búp bê, búp bê |
許しはしない | yurushi wa shinai, | Ta sẽ không bao giờ tha thứ cho ngươi đâu |
早く死んじゃえば? | hayaku shinjaeba? | Ngươi không thể chết sớm hơn một chút à? |
早く死んじゃえば? | hayaku shinjaeba? | Ngươi không thể chết sớm hơn một chút à? |
私の苦しみ | watashi no kurushimi | Nỗi đau của ta |
お前にわかるか | omae ni wakaru ka | ngươi có hiểu được không? |
私の悲しみ | watashi no kanashimi | Nỗi khổ của ta |
お前にわかるか | omae ni wakaru ka | ngươi có hiểu được không? |
私の苦しみ | watashi no kurushimi | Nỗi đau của ta |
お前にわかるか | omae ni wakaru ka | ngươi có hiểu được không? |
私の悲しみ | watashi no kanashimi | Nỗi khổ của ta |
お前にわかるか | omae ni wakaru ka | ngươi có hiểu được không? |
私の苦しみ | watashi no kurushimi | Nỗi đau của ta |
お前にわかるか | omae ni wakaru ka | ngươi có hiểu được không? |
私の悲しみ | watashi no kanashimi | Nỗi khổ của ta |
お前にわかるか | omae ni wakaru ka | ngươi có hiểu được không? |
私の苦しみ | watashi no kurushimi | Nỗi đau của ta |
お前にわかるか | omae ni wakaru ka | ngươi có hiểu được không? |
あああああああああああ | aaaaaaaaaaa | Aaaaaaaaaaah |
私の苦しみ | watashi no kurushimi | Nỗi đau của ta |
お前にわかるか | omae ni wakaru ka | ngươi có hiểu được không? |
いきなり捨てられ | ikinari suterare | Nỗi đau được loại bỏ đột ngột |
燃やされる痛み | moyasareru itami | và bị thiêu rụi |
私の悲しみ | watashi no kanashimi | Nỗi khổ của ta |
お前にわかるか | omae ni wakaru ka | ngươi có hiểu được không? |
信じていたのに | shinjite ita noni | Ta luôn tin rằng ngươi sẽ luôn ở bên ta |
いきなり売られた | ikinari urareta | Nhưng ngươi đã phản bội ta |
私の苦しみ | watashi no kurushimi | Nỗi đau của ta |
お前にわかるか | omae ni wakaru ka | ngươi có hiểu được không? |
手足を千切られ | teashi o chigirare | Chân và tay của ta bị bẻ gãy |
お腹をえぐられ | onaka o egurare | và bụng của ta bị khoét |
私の苦しみ | watashi no kurushimi | Nỗi đau của ta |
お前にわかるか | omae ni wakaru ka | ngươi có hiểu được không? |
あああああああああああ | aaaaaaaaaaa | Aaaaaaaaaaah |
指を食べられて | yubi o taberarete | Những ngón tay của ta bị ăn mòn |
顔を刻まれて | kao o kizamarete | Mặt của ta bị khắc nhiều lần |
許さん 許さん | yurusan yurusan | Không thể tha thứ, không thể tha thứ |
死んでも恨むぞ | shinde mo uramu zo | Ta nguyền rủa ngươi ngay sau khi ta chết |
私はいいのよ | watashi wa ii no yo | Ta không quan tâm |
地獄に堕ちても | jigoku ni ochite mo | đến cả việc ta bị rơi vào địa ngục |
お前を連れてきゃ | omae o tsuretekya | Ta phải dẫn ngươi đi cùng |
それが本望 | sore ga honmou | Đó là mong ước của ta từ lâu |
そろそろ時間ね | sorosoro jikan ne | Đã đến giờ |
歩きましょうか? | arukimashou ka? | tản bộ rồi nhỉ? |
腕組み楽しく | udegumi tanoshiku | Chúng ta khoác tay nhau |
恋人気分で | koibito kibun de | Giống như ngươi là tình nhân của ta |
のんきな奴だな | nonki na yatsu da na | Ngươi thật ngốc |
デレデレしちゃって | deredere shichatte | Ngươi đang yêu ta say đắm |
我慢できないの | gaman dekinai no | Nhưng ta không thể chịu được nữa |
殺しちゃいそうだ | koroshichaisou da | ta đành phải giết ngươi vậy |
私の恨みは | watashi no urami wa | Sự thù hận của ta |
誰よりも強い | dare yori mo tsuyoi | mạnh hơn bất cứ ai |
私を汚した | watashi o kegashita | Ta rất hận ngươi |
お前を恨むぞ | omae o uramu zo | vì ngươi đã làm nhục ta |
人形 人形 | ningyou ningyou | Búp bê, búp bê |
許しはしない | yurushi wa shinai | Ta sẽ không bao giờ tha thứ cho ngươi đâu |
あいつが憎いな | aitsu ga nikui na | Ngươi thật đáng ghét |
あいつが憎いな | aitsu ga nikui na | Ngươi thật đáng ghét |
あいつを見るたび | aitsu o miru tabi | Mỗi lần ta nhìn ngươi, |
私は笑うの | watashi wa warau no | Ta cười |
早く死なないか | hayaku shinanai ka | Sao ngươi không chết sớm hơn đi? |
早く死なないか | hayaku shinanai ka | Ngươi không thể chết sớm hơn một chút à? |
人形 人形 | ningyou ningyou | Búp bê, búp bê |
許しはしない | yurushi wa shinai, | Ta sẽ không bao giờ tha thứ cho ngươi đâu |
早く死んじゃえば? | hayaku shinjaeba? | Ngươi không thể chết sớm hơn một chút à? |
早く死んじゃえば? | hayaku shinjaeba? | Ngươi không thể chết sớm hơn một chút à? |
私の苦しみ | watashi no kurushimi | Nỗi đau của ta |
お前にわかるか | omae ni wakaru ka | ngươi có hiểu được không? |
私の悲しみ | watashi no kanashimi | Nỗi khổ của ta |
お前にわかるか | omae ni wakaru ka | ngươi có hiểu được không? |
私の苦しみ | watashi no kurushimi | Nỗi đau của ta |
お前にわかるか | omae ni wakaru ka | ngươi có hiểu được không? |
私の悲しみ | watashi no kanashimi | Nỗi khổ của ta |
お前にわかるか | omae ni wakaru ka | ngươi có hiểu được không? |
私の苦しみ | watashi no kurushimi | Nỗi đau của ta |
お前にわかるか | omae ni wakaru ka | ngươi có hiểu được không? |
体を刻まれ | karada o kizamare | Sự tuyệt vọng bị khắc xung quanh cơ thể ta |
捨てられる思い | suterareru omoi | đã được loại bỏ sao? |
早く死んじゃえば? | hayaku shinjaeba? | Ngươi không thể chết sớm hơn một chút à? |
早く死んじゃえば? | hayaku shinjaeba? | Ngươi không thể chết sớm hơn một chút à? |
あああああああああああ | aaaaaaaaaaa | Aaaaaaaaaaah |
私の苦しみ | watashi no kurushimi | Nỗi đau của ta |
お前にわかるか | omae ni wakaru ka | ngươi có hiểu được không? |
子供に千切られ | kodomo ni chigirare | Cơn đau bị xé tan bởi những đứa trẻ |
遊ばれる痛み | asobareru itami | khi trở thành đồ chơi cho chúng |
私の悲しみ | watashi no kanashimi | Nỗi khổ của ta |
お前にわかるか | omae ni wakaru ka | ngươi có hiểu được không? |
手足を縛られ | teashi o shibarare | Tay và chân của ta bị trói |
水に落とされる | mizu ni otosareru | và ta bị thả xuống nước |
私の苦しみ | watashi no kurushimi | Nỗi đau của ta |
お前にわかるか | omae ni wakaru ka | ngươi có hiểu được không? |
目玉をえぐられ | medama o egurare | Mắt của ta bị khoét ra |
耳を落とされて | mimi o otosarete | Tai của ta bị cắt |
私の苦しみ | watashi no kurushimi | Nỗi đau của ta |
お前にわかるか | omae ni wakaru ka | ngươi có hiểu được không? |
あああああああああああ | aaaaaaaaaaa | Aaaaaaaaaaah |
真っ赤な私は | makka na watashi wa | Ta mở cửa tủ |
押入れを開ける | oshiire o akeru | màu đỏ thẫm |
やったぞやったぞ | yatta zo yatta zo | Ta làm nó, ta làm nó |
動かなくなった | ugokanaku natta | Ngươi trở nên bất động |
とりあえず隠そ | toriaezu kakuso | Giờ ta giấu ngươi |
押入れの中に | oshiire no naka ni | vào trong tủ |
いやちょっとまてよ | iya chotto mate yo | Không, ta có ý này |
刻んじゃおうか? | kizanjaou ka? | Ta có nên cắt hắn thành từng mảnh? |
そろそろ時間ね | sorosoro jikan ne | Đã đến giờ |
歩きましょうか? | arukimashou ka? | tản bộ rồi nhỉ? |
腕組み楽しく | udegumi tanoshiku | Chúng ta khoác tay nhau |
恋人気分で | koibito kibun de | Giống như ngươi là tình nhân của ta |
のんきな奴だな | nonki na yatsu da na | Ngươi thật ngốc |
デレデレしちゃって | deredere shichatte | Ngươi đang yêu ta say đắm |
我慢できないの | gaman dekinai no | Nhưng ta không thể chịu được nữa |
殺しちゃいそうだ | koroshichaisou da | ta đành phải giết ngươi vậy |
私の恨みは | watashi no urami wa | Sự thù hận của ta |
誰よりも強い | dare yori mo tsuyoi | mạnh hơn bất cứ ai |
私を汚した | watashi o kegashita | Ta rất hận ngươi |
お前を恨むぞ | omae o uramu zo | vì ngươi đã làm nhục ta |
安徐 幻想 | anjo gensou | Giấc mộng hão huyền |
許しはしない | yurushi wa shinai | Ta sẽ không bao giờ tha thứ cho ngươi đâu |
あいつが憎いな | aitsu ga nikui na | Ngươi thật đáng ghét |
あいつが憎いな | aitsu ga nikui na | Ngươi thật đáng ghét |
あいつを見るたび | aitsu o miru tabi | Mỗi lần ta nhìn ngươi, |
私は笑うの | watashi wa warau no | Ta cười |
早く死なないか | hayaku shinanai ka | Sao ngươi không chết sớm hơn đi? |
早く死なないか | hayaku shinanai ka | Ngươi không thể chết sớm hơn một chút à? |
安徐 幻想 | yasu jo gensou | Giấc mộng hão huyền |
許しはしない | yurushi wa shinai | Ta sẽ không bao giờ tha thứ cho ngươi đâu |
早く死んじゃえば? | hayaku shinjaeba? | Ngươi không thể chết sớm hơn một chút à? |
早く死んじゃえば? | hayaku shinjaeba? | Ngươi không thể chết sớm hơn một chút à? |
私の恨みは | watashi no urami wa | Sự thù hận của ta |
誰よりも強い | dare yori mo tsuyoi | mạnh hơn bất cứ ai |
私を汚した | watashi o kegashita | Ta rất hận ngươi |
お前を恨むぞ | omae o uramu zo | vì ngươi đã làm nhục ta |
人形 人形 | ningyou ningyou | Búp bê, búp bê |
許しはしない | yurushi wa shinai | Ta sẽ không bao giờ tha thứ cho ngươi đâu |
あいつが憎いな | aitsu ga nikui na | Ngươi thật đáng ghét |
あいつが憎いな | aitsu ga nikui na | Ngươi thật đáng ghét |
あいつを見るたび | aitsu o miru tabi | Mỗi lần ta nhìn ngươi, |
私は笑うの | watashi wa warau no | Ta cười |
早く死なないか | hayaku shinanai ka | Ngươi không thể chết sớm hơn một chút à? |
早く死なないか | hayaku shinanai ka | Ngươi không thể chết sớm hơn một chút à? |
人形 人形 | ningyou ningyou | Búp bê, búp bê |
許しはしない | yurushi wa shinai, | Ta sẽ không bao giờ tha thứ cho ngươi đâu |
早く死んじゃえば? | hayaku shinjaeba? | Ngươi không thể chết sớm hơn một chút à? |
早く死んじゃえば? | hayaku shinjaeba? | Ngươi không thể chết sớm hơn một chút à? |
Bản dịch của Ell